Đọc nhanh: 尊堂 (tôn đường). Ý nghĩa là: mẹ kính mến; tôn đường.
尊堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ kính mến; tôn đường
称人之母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
尊›