Đọc nhanh: 射手 (xạ thủ). Ý nghĩa là: xạ thủ; người bắn súng. Ví dụ : - 机枪射手。 một tay xạ thủ súng trường.
射手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xạ thủ; người bắn súng
指射箭或放枪炮的人 (多指熟练的)
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射手
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
手›