Đọc nhanh: 射流技术 (xạ lưu kĩ thuật). Ý nghĩa là: kĩ thuật xạ lưu (kĩ thuật điện tử); kỹ thuật xạ lưu.
射流技术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kĩ thuật xạ lưu (kĩ thuật điện tử); kỹ thuật xạ lưu
利用射流在特定元件中流动的某些物理现象来实现自动控制的技术射流技术是六十年代发展起来的,现在已成为电子技术在自动化领域中的重要补充
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射流技术
- 他们 正在 努力 研发 新 技术
- Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.
- 他 射击 的 技术 非常 准
- Kỹ thuật bắn súng của anh ấy rất chuẩn xác.
- 她 的 绘画 技术 是 一流 的
- Kỹ thuật vẽ của cô ấy là hàng đầu.
- 开展 科学技术 交流活动
- Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
- 论 射击 技术 , 在 我们 连里 可 数不着 我
- nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
- 他们 运用 了 最新 的 技术
- Họ đã sử dụng công nghệ mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
技›
术›
流›