Đọc nhanh: 射杀 (xạ sát). Ý nghĩa là: bắn chết (bằng súng hoặc cung tên).
射杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn chết (bằng súng hoặc cung tên)
to shoot dead (with a gun, or bow and arrow)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射杀
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
杀›