Đọc nhanh: 封装 (phong trang). Ý nghĩa là: gói lại, để kèm theo, niêm phong bên trong.
封装 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gói lại
to encapsulate
✪ 2. để kèm theo
to enclose
✪ 3. niêm phong bên trong
to seal inside
✪ 4. quấn
to wrap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封装
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 把 信 叠好 装在 信封 里
- gấp bức thư lại bỏ vào bì thư.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 她 把 信折 好 , 装在 信封 里
- cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
装›