Đọc nhanh: 封职 (phong chức). Ý nghĩa là: phong chức.
封职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封职
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
职›