Đọc nhanh: 封网 (phong võng). Ý nghĩa là: (máy tính) để niêm phong mạng, đánh chặn trên lưới (bóng chuyền, quần vợt, v.v.).
封网 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) để niêm phong mạng
(computing) to seal off a network
✪ 2. đánh chặn trên lưới (bóng chuyền, quần vợt, v.v.)
to intercept at the net (volleyball, tennis etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封网
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 他 上网 查资料
- Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.
- 内 联网 是 私有 的 封闭系统
- Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
网›