射洪 shè hóng
volume volume

Từ hán việt: 【xạ hồng】

Đọc nhanh: 射洪 (xạ hồng). Ý nghĩa là: Hạt Shehong ở Suining 遂寧 | 遂宁 , Tứ Xuyên.

Ý Nghĩa của "射洪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Hạt Shehong ở Suining 遂寧 | 遂宁 , Tứ Xuyên

Shehong county in Suining 遂寧|遂宁 [Sui4 níng], Sichuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射洪

  • volume volume

    - 他射 tāshè 野兔 yětù

    - Cậu ấy bắn thỏ hoang.

  • volume volume

    - 射箭 shèjiàn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.

  • volume volume

    - 他射出 tāshèchū le 一支 yīzhī jiàn

    - Anh ấy bắn ra một mũi tên.

  • volume volume

    - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • volume volume

    - 引弓射 yǐngōngshè xiàng 天空 tiānkōng

    - Anh ấy kéo cung bắn lên trời.

  • volume volume

    - 他射出 tāshèchū 3 子弹 zǐdàn

    - Anh ta bắn ra 3 phát đạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • volume volume

    - 射击 shèjī de 技术 jìshù 非常 fēicháng zhǔn

    - Kỹ thuật bắn súng của anh ấy rất chuẩn xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao