Đọc nhanh: 封墙屋盖 (phong tường ốc cái). Ý nghĩa là: Phần bao che.
封墙屋盖 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phần bao che
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封墙屋盖
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 白墙 反光 , 屋里 显得 很 敞亮
- tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 校舍 的 屋顶 上 覆盖 着 积雪
- Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
封›
屋›
盖›