封斋 fēngzhāi
volume volume

Từ hán việt: 【phong trai】

Đọc nhanh: 封斋 (phong trai). Ý nghĩa là: giữ chay; phong trai (người theo đạo I-xlam, trong tháng 9 của lịch I-xlam, ban ngày nhịn ăn nhịn uống); giữ trai, giữ chay; phong trai (thời kỳ trai giới của đạo Thiên Chúa, trong thời gian trai giới tín đồ đạo Thiên Chúa phải giữ trai).

Ý Nghĩa của "封斋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. giữ chay; phong trai (người theo đạo I-xlam, trong tháng 9 của lịch I-xlam, ban ngày nhịn ăn nhịn uống); giữ trai

伊斯兰教奉行的一种斋戒,在伊斯兰教历的九月里白天不进饮食也叫把斋

✪ 2. giữ chay; phong trai (thời kỳ trai giới của đạo Thiên Chúa, trong thời gian trai giới tín đồ đạo Thiên Chúa phải giữ trai)

天主教的斋戒期,教徒在封斋期内的特定日期必须守斋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封斋

  • volume volume

    - 瓶子 píngzi 封好 fēnghǎo le

    - Anh ấy đã bịt kín chai rồi.

  • volume volume

    - 掀开 xiānkāi le shū de 封面 fēngmiàn

    - Anh ấy mở bìa sách ra.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一封信 yīfēngxìn

    - Anh ấy nhận được một bức thư.

  • volume volume

    - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 必须 bìxū 密封 mìfēng 保存 bǎocún

    - Thực phẩm phải được bảo quản kín.

  • volume volume

    - xìn kàn wán 仍然 réngrán 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 邮票 yóupiào tiē dào 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ta dán một con tem vào phong bì.

  • volume volume

    - 邮票 yóupiào 粘贴 zhāntiē zài 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ấy dán con tem vào phong bì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Văn 文 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhāi
    • Âm hán việt: Trai
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKMBL (卜大一月中)
    • Bảng mã:U+658B
    • Tần suất sử dụng:Cao