Đọc nhanh: 封尘 (phong trần). Ý nghĩa là: thu thập bụi.
封尘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập bụi
to gather dust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封尘
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他 已 看破 凡尘
- Anh ấy đã nhìn thấu thế gian.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
尘›