Đọc nhanh: 导发 (đạo phát). Ý nghĩa là: khơi ra; gợi ra; gây ra; dẫn đến. Ví dụ : - 由于疏忽导发了事故。 do lơ là cho nên gây ra sự cố.
导发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khơi ra; gợi ra; gây ra; dẫn đến
引发
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导发
- 领导 拉 队伍 出发
- Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 疏忽 导致 事故 发生
- Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
- 我 发现 那 片名 简直 是 误导 观众
- Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
导›