Đọc nhanh: 导管 (đạo quản). Ý nghĩa là: ống dẫn (dịch thể), mạch (mạch dẫn các loại dịch trong cơ thể động vật), mạch (dẫn nước và muối vô cơ trong thân cây). Ví dụ : - 他需要双侧导管 Anh ta sẽ cần ống hai bên.
导管 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ống dẫn (dịch thể)
用来输送液体的管子
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
✪ 2. mạch (mạch dẫn các loại dịch trong cơ thể động vật)
动物体内输送液体的管子
✪ 3. mạch (dẫn nước và muối vô cơ trong thân cây)
植物体木质部内输送水分和无机盐的管子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导管
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我要 试着 动一动 导液 管
- Tôi sẽ thử di chuyển ống thông tiểu xung quanh.
- 管道 泄漏 导致 停水
- Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
管›