Đọc nhanh: 导医 (đạo y). Ý nghĩa là: y tá hướng dẫn. Ví dụ : - 他在寻求导医的帮助。 Anh ấy đang nhờ y tá hướng dẫn.
导医 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. y tá hướng dẫn
引导或指导患者合理就医
- 他 在 寻求 导医 的 帮助
- Anh ấy đang nhờ y tá hướng dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导医
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 预防 在 传统医学 中 也 起 着 主导作用
- Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
- 他 在 寻求 导医 的 帮助
- Anh ấy đang nhờ y tá hướng dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
导›