Đọc nhanh: 对着 (đối trứ). Ý nghĩa là: ngoảnh. Ví dụ : - 你可以听到士官长对着菜鸟们大吼。 Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.. - 后心窝儿(背上对着心脏的部位)。 vùng sau tim. - 枪口对着敌人。 Nòng súng hướng về phía địch.
对着 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoảnh
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对着
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 他 对 英语 很 着迷
- Anh ấy rất thích tiếng Anh.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
着›