对望 duì wàng
volume volume

Từ hán việt: 【đối vọng】

Đọc nhanh: 对望 (đối vọng). Ý nghĩa là: nhìn nhau.

Ý Nghĩa của "对望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn nhau

to look at each other

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对望

  • volume volume

    - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • volume volume

    - duì hǎo 望远镜 wàngyuǎnjìng de 距离 jùlí

    - Điều chỉnh cự ly ống nhòm.

  • volume volume

    - 对不住 duìbúzhù de 地方 dìfāng wàng nín 海量 hǎiliàng 包涵 bāohán

    - chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.

  • volume volume

    - duì 儿子 érzi de 表现 biǎoxiàn 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 财富 cáifù de 渴望 kěwàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 大众 dàzhòng duì de 秽闻 huìwén gǎn 失望 shīwàng

    - Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.

  • volume volume

    - duì 小猫 xiǎomāo de 期望 qīwàng shì 乖乖 guāiguāi de

    - Kỳ vọng của tôi đối với mèo con là phải ngoan ngoãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao