Đọc nhanh: 对望 (đối vọng). Ý nghĩa là: nhìn nhau.
对望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn nhau
to look at each other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对望
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 大众 对 他 的 秽闻 感 失望
- Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.
- 他们 对 结果 感到 很 失望
- Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.
- 我 对 小猫 的 期望 是 乖乖 的
- Kỳ vọng của tôi đối với mèo con là phải ngoan ngoãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
望›