Đọc nhanh: 对撞机 (đối chàng cơ). Ý nghĩa là: một máy va chạm hạt.
对撞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một máy va chạm hạt
a particle collider
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对撞机
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 对比 这 两款 手机 , 这个 更贵
- So sánh hai loại điện thoại này, cái này đắt hơn.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 利用 我们 瑞典 的 强子 对撞机
- Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
撞›
机›