Đọc nhanh: 对家 (đối gia). Ý nghĩa là: người đối diện; nhà đối diện (đánh bài), đối tượng (trong làm mai). Ví dụ : - 本家叔父给他提亲,对家能力强,人品也好。 ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
对家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đối diện; nhà đối diện (đánh bài)
四人玩牌时坐在自己对面的一方
✪ 2. đối tượng (trong làm mai)
指说亲时的对方
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对家
- 他家 就 在 我家 对面
- nhà anh ấy đối diện nhà tôi.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他 的 家里 挂 了 一对 鹿角
- Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 人家 对 你 说话 , 你 怎么 能睬 也 不睬
- người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 人家 对 他 的 意见 很多
- Phàn nàn của mọi người về anh ấy rất nhiều.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
对›