Đọc nhanh: 对呀 (đối nha). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị, hợp tính hợp nết; hợp (dùng với hình thức phủ định).
对呀 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp khẩu vị
合口味。
✪ 2. hợp tính hợp nết; hợp (dùng với hình thức phủ định)
比喻適合自己的思想感情 (多用于否定式) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对呀
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 皇帝 对 你 可是 垂青 有加 呀
- Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呀›
对›