对局 duì jú
volume volume

Từ hán việt: 【đối cục】

Đọc nhanh: 对局 (đối cục). Ý nghĩa là: đấu cờ; thi đấu.

Ý Nghĩa của "对局" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đấu cờ; thi đấu

下棋也指球类比赛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对局

  • volume volume

    - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • volume volume

    - duì 国际局势 guójìjúshì 表示 biǎoshì 关切 guānqiè

    - bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 这个 zhègè 局面 júmiàn 满心 mǎnxīn 疑惑 yíhuò

    - Đối diện với tình hình này, anh ta đầy nghi hoặc.

  • volume volume

    - 南面 nánmiàn 花园 huāyuán de 布局 bùjú hěn 对称 duìchèn

    - Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 介绍 jièshào le 花园 huāyuán zhōng 对称 duìchèn de 布局 bùjú

    - Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.

  • volume volume

    - 美国宇航局 měiguóyǔhángjú 已经 yǐjīng duì 那架 nàjià 探测器 tàncèqì 失去 shīqù 控制 kòngzhì le

    - NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā duì guò 就是 jiùshì 邮局 yóujú

    - Đối diện nhà tôi là bưu điện.

  • volume volume

    - 每次 měicì 对局 duìjú hòu dōu 复盘 fùpán

    - Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao