Đọc nhanh: 对局 (đối cục). Ý nghĩa là: đấu cờ; thi đấu.
对局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu cờ; thi đấu
下棋也指球类比赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对局
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 对 国际局势 表示 关切
- bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.
- 面对 这个 局面 , 他 满心 疑惑
- Đối diện với tình hình này, anh ta đầy nghi hoặc.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 美国宇航局 已经 对 那架 探测器 失去 控制 了
- NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.
- 我家 对 过 就是 邮局
- Đối diện nhà tôi là bưu điện.
- 他 每次 对局 后 都 复盘
- Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
局›