Đọc nhanh: 对开 (đối khai). Ý nghĩa là: đi ngược chiều (tàu xe), nửa trang in; in nửa trang giấy, chia đôi; chia hai.
对开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngược chiều (tàu xe)
(车船等) 由两个地点相向开行
✪ 2. nửa trang in; in nửa trang giấy
印刷上指相当于整张纸的二分之一
✪ 3. chia đôi; chia hai
对半分配,即双方各占一半
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对开
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 他 用力 格开 了 对方
- Anh ấy dùng lực đánh bật đối phương.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 对 这件 事 , 你 要 看 开些 , 不要 过分 生气
- đối với chuyện này, bạn phải nghĩ thoáng một tý, đừng quá nóng giận.
- 她 开始 对 生态学 感兴趣 , 是 受到 他 的 影响
- Chính nhờ ảnh hưởng của anh ấy mà cô ấy bắt đầu quan tâm đến sinh thái học.
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
开›