Đọc nhanh: 对决 (đối quyết). Ý nghĩa là: đối đầu, Cuộc thi, cuộc thách đấu. Ví dụ : - 如此政治对决百年难得一见 Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
对决 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đối đầu
confrontation
✪ 2. Cuộc thi
contest
✪ 3. cuộc thách đấu
showdown
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对决
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 决不 对 困难 屈服
- quyết không khuất phục trước khó khăn.
- 他 对 这件 事 迟迟 不决
- Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 她 对 这个 决定 完全 信任
- Cô ấy hoàn toàn mặc kệ quyết định này.
- 因为 没有 公平 对待 , 他 决定 不干 了
- Vì không được đối xử công bằng, anh ấy quyết định không làm nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
对›