对决 duìjué
volume volume

Từ hán việt: 【đối quyết】

Đọc nhanh: 对决 (đối quyết). Ý nghĩa là: đối đầu, Cuộc thi, cuộc thách đấu. Ví dụ : - 如此政治对决百年难得一见 Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.

Ý Nghĩa của "对决" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对决 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đối đầu

confrontation

✪ 2. Cuộc thi

contest

✪ 3. cuộc thách đấu

showdown

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如此 rúcǐ 政治 zhèngzhì 对决 duìjué 百年 bǎinián 难得一见 nándeyījiàn

    - Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对决

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 极端 jíduān 自信 zìxìn

    - Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.

  • volume volume

    - 决不 juébù duì 困难 kùnnán 屈服 qūfú

    - quyết không khuất phục trước khó khăn.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 迟迟 chíchí 不决 bùjué

    - Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.

  • volume volume

    - 发泄 fāxiè 怒火 nùhuǒ duì 解决问题 jiějuéwèntí 没有 méiyǒu 帮助 bāngzhù

    - Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 完全 wánquán 信任 xìnrèn

    - Cô ấy hoàn toàn mặc kệ quyết định này.

  • - 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu 公平 gōngpíng 对待 duìdài 决定 juédìng 不干 bùgàn le

    - Vì không được đối xử công bằng, anh ấy quyết định không làm nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao