Đọc nhanh: 对位 (đối vị). Ý nghĩa là: đối âm (âm nhạc).
对位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối âm (âm nhạc)
把两个或几个有关但是独立的旋律合成一个单一的和声结构而每个旋律又保持它自己的线条或横向的旋律特点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对位
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 对 这 一 职位 他 是否 适宜 很 成问题
- Việc liệu anh ta phù hợp với vị trí này hay không là một vấn đề lớn.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 我 认为 他 侵占 我 的 停车位 肯定 是 有意 和 我 作对
- Tôi nghĩ rằng việc anh ta chiếm đóng chỗ đậu xe của tôi chắc chắn là có ý định phản đối tôi.
- 把 你们 两个 的 座位 对调 一下
- đổi chỗ ngồi của hai anh một chút.
- 他 对 品位 有 很 高 的 要求
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về địa vị.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 请 核对 包装 上 的 数量 及 单位 是否 一致
- Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
对›