对位 duì wèi
volume volume

Từ hán việt: 【đối vị】

Đọc nhanh: 对位 (đối vị). Ý nghĩa là: đối âm (âm nhạc).

Ý Nghĩa của "对位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối âm (âm nhạc)

把两个或几个有关但是独立的旋律合成一个单一的和声结构而每个旋律又保持它自己的线条或横向的旋律特点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对位

  • volume volume

    - 位置 wèizhi 钻得 zuāndé duì le

    - Vị trí khoan không đúng rồi.

  • volume volume

    - duì zhè 职位 zhíwèi 是否 shìfǒu 适宜 shìyí hěn 成问题 chéngwèntí

    - Việc liệu anh ta phù hợp với vị trí này hay không là một vấn đề lớn.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 侵占 qīnzhàn de 停车位 tíngchēwèi 肯定 kěndìng shì 有意 yǒuyì 作对 zuòduì

    - Tôi nghĩ rằng việc anh ta chiếm đóng chỗ đậu xe của tôi chắc chắn là có ý định phản đối tôi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 两个 liǎnggè de 座位 zuòwèi 对调 duìdiào 一下 yīxià

    - đổi chỗ ngồi của hai anh một chút.

  • volume volume

    - duì 品位 pǐnwèi yǒu hěn gāo de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về địa vị.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • - qǐng 核对 héduì 包装 bāozhuāng shàng de 数量 shùliàng 单位 dānwèi 是否 shìfǒu 一致 yízhì

    - Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao