Đọc nhanh: 寸田 (thốn điền). Ý nghĩa là: tấc dạ.
寸田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấc dạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
田›