寒峭 hán qiào
volume volume

Từ hán việt: 【hàn tiễu】

Đọc nhanh: 寒峭 (hàn tiễu). Ý nghĩa là: lạnh ghê người; khí lạnh ghê người; rét căm căm. Ví dụ : - 北风寒峭 gió bắc lạnh ghê người

Ý Nghĩa của "寒峭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寒峭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạnh ghê người; khí lạnh ghê người; rét căm căm

形容冷气逼人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北风 běifēng 寒峭 hánqiào

    - gió bắc lạnh ghê người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒峭

  • volume volume

    - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • volume volume

    - 高寒 gāohán 地带 dìdài

    - dải đất cao mà rét

  • volume volume

    - 北风 běifēng 寒峭 hánqiào

    - gió bắc lạnh ghê người

  • volume volume

    - 春寒料峭 chūnhánliàoqiào

    - tiết xuân se lạnh.

  • volume volume

    - zài 寒风 hánfēng 中缩 zhōngsuō zhe 脖子 bózi

    - Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 寒假 hánjià yǒu 多长 duōzhǎng

    - Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?

  • volume volume

    - duì 寒暄 hánxuān hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Tiễu
    • Nét bút:丨フ丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UFB (山火月)
    • Bảng mã:U+5CED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình