Đọc nhanh: 寄件人 (kí kiện nhân). Ý nghĩa là: người gửi.
寄件人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người gửi
sender
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄件人
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 信件 已 交与 本人
- Thư từ đã giao cho người nhận.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
- 寄 包裹单 上 需要 写明 收件人 和 寄件人 信息
- Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
件›
寄›