Đọc nhanh: 寓宿 (ngụ túc). Ý nghĩa là: Ở đậu qua đêm. Như Tá túc 借宿..
寓宿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ở đậu qua đêm. Như Tá túc 借宿.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓宿
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 今晚 有壁宿
- Tối nay có sao Bích.
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他们 住 在 同 一栋 公寓
- Họ sống trong cùng một căn hộ.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
寓›