Đọc nhanh: 宽的 (khoan đích). Ý nghĩa là: hoành. Ví dụ : - 两指宽的纸条。 mảnh giấy rộng hai lóng tay.
宽的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoành
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽的
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 他 有 宽广 的 怀
- Anh ấy có một tâm hồn rộng lớn.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
的›