Đọc nhanh: 家馆 (gia quán). Ý nghĩa là: học tại nhà; học tại gia (mời gia sư về nhà dạy cho con cái).
家馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học tại nhà; học tại gia (mời gia sư về nhà dạy cho con cái)
旧时设在家里的教学处所,聘请教师教自己的子弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家馆
- 我们 去 那家 饭馆 吃饭
- Chúng tôi đi quán cơm đó ăn cơm.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 他 光顾 了 这家 茶馆
- Anh ấy đã ghé thăm quán trà này.
- 他 在 一家 餐馆 工作
- Anh ấy làm việc tại một nhà hàng.
- 我 查找 了 多家 书店 和 图书馆 , 但 没查 到 任何 信息
- Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
- 她 的 一些 绘画 作品 在 国家 美术馆 里 展出
- Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
馆›