Đọc nhanh: 家祭 (gia tế). Ý nghĩa là: bài điếu cúng tổ tiên.
家祭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài điếu cúng tổ tiên
家庭举行祭祀,向先人表示哀悼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家祭
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 我们 一家人 常去 家庙 祭祖
- Nhà chúng tôi thường đi gia miếu để thờ cúng tổ tiên.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
祭›