Đọc nhanh: 家暴 (gia bạo). Ý nghĩa là: viết tắt cho 家庭 暴力, bạo lực gia đình.
家暴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 家庭 暴力
abbr. for 家庭暴力 [jiā tíng bào lì]
✪ 2. bạo lực gia đình
domestic violence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家暴
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 这次 风暴 过后 , 他 的 家 都 被 翻烂 了
- Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.
- 我们 概念 中 的 家庭暴力
- Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
- 我们 查遍 了 20 年来 因为 家庭暴力
- Chúng tôi đã điều tra các vụ bạo lực gia đình trong vòng 20 năm gần đây.
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
暴›