Đọc nhanh: 家政员 (gia chính viên). Ý nghĩa là: nhân viên dọn phòng.
家政员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên dọn phòng
housekeeping staff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家政员
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 国家 必须 经过 政府
- Quốc gia phải thông qua chính phủ.
- 只有 家庭成员
- Chỉ một thành viên trong gia đình
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 在 一家 公司 做 文员
- Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
家›
政›