Đọc nhanh: 家弟 (gia đệ). Ý nghĩa là: (lịch sự) em trai tôi, gia đệ. Ví dụ : - 佛家弟子的誓愿是普渡众生。 Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
家弟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (lịch sự) em trai tôi
(polite) my younger brother
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
✪ 2. gia đệ
对人谦称自己的弟弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家弟
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 兄弟俩 为 家产 而 斗争
- Hai anh em tranh đấu vì gia tài.
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
- 良家 子弟
- con trai gia đình đàng hoàng.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 他 在家 排行 是 季弟
- Anh ấy xếp thứ tư trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
弟›