Đọc nhanh: 家变 (gia biến). Ý nghĩa là: Việc bất thường xảy ra trong nhà. Tai hoạ thình lình xảy ra trong nà; gia biến. Ví dụ : - 资本家变本加厉地剥削工人。 nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
家变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc bất thường xảy ra trong nhà. Tai hoạ thình lình xảy ra trong nà; gia biến
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家变
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 家庭 的 惨变 令人 心碎
- biến cố bi thảm của gia đình khiến cho mọi người đau lòng
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 是 那种 能 把 去 朋友 家过夜 变成 石刑 现场 的 人
- Loại người biến một giấc ngủ thành một kẻ ném đá.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
家›