Đọc nhanh: 家叔 (gia thúc). Ý nghĩa là: (lịch sự) chú tôi (em trai của bố). Ví dụ : - 本家叔父给他提亲,对家能力强,人品也好。 ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
✪ 1. (lịch sự) chú tôi (em trai của bố)
(polite) my uncle (father's younger brother)
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家叔
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 叔叔 来 家里 吃饭
- Chú đến nhà ăn cơm.
- 今天 我要 去 叔叔 家 拜年
- Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 表叔 今天 来 我家 了
- Chú họ hôm nay đến nhà tôi.
- 叔叔 的 家 在 城市 里
- Nhà chú ở trong thành phố.
- 他 在家 排行 是 叔位
- Anh ấy xếp thứ ba trong nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叔›
家›