家先 jiā xiān
volume volume

Từ hán việt: 【gia tiên】

Đọc nhanh: 家先 (gia tiên). Ý nghĩa là: Chỉ chung tổ tiên trong nhà., gia tiên. Ví dụ : - 大家先酝酿一下好充分发表意见。 mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.. - 下班回家先做饭。 Tan ca về nhà nấu ăn trước.

Ý Nghĩa của "家先" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家先 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Chỉ chung tổ tiên trong nhà.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

✪ 2. gia tiên

一个民族或家族的上代, 特指年代比较久远的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家先

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 先该 xiāngāi zhe 准备 zhǔnbèi 材料 cáiliào

    - Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.

  • volume volume

    - xiān 回家吧 huíjiāba gēn 尾儿 wěiér jiù

    - anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.

  • volume volume

    - 价钱 jiàqián dōu 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 不论如何 búlùnrúhé xiān 货比三家 huòbǐsānjiā

    - Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 夸口 kuākǒu xiān zuò gěi 大家 dàjiā 看看 kànkàn

    - anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 原先 yuánxiān de 住宅 zhùzhái 早已 zǎoyǐ 易手 yìshǒu 他人 tārén

    - nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng gēn 分担 fēndān 家务 jiāwù ma

    - Chồng bạn có chia sẻ việc nhà với bạn không?

  • volume volume

    - 他家 tājiā 一直 yìzhí 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao