Đọc nhanh: 宰物 (tể vật). Ý nghĩa là: lễ hiến sinh (ngày lễ quan trọng của đạo Ít-xlam, ngày 10 tháng 12, những tín đồ đạo Ít-xlam giết trâu bò, dê, lạc đà... để làm vật tế.) 。伊斯蘭教重要節日之一,在伊斯蘭教歷12月10日。這一天,伊斯蘭教徒要宰牛、羊、駱駝等獻禮。 也叫古爾邦節或犧牲節。.
宰物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hiến sinh (ngày lễ quan trọng của đạo Ít-xlam, ngày 10 tháng 12, những tín đồ đạo Ít-xlam giết trâu bò, dê, lạc đà... để làm vật tế.) 。伊斯蘭教重要節日之一,在伊斯蘭教歷12月10日。這一天,伊斯蘭教徒要宰牛、羊、駱駝等獻禮。 也叫古爾邦節或犧牲節。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
物›