Đọc nhanh: 宫禁 (cung cấm). Ý nghĩa là: cung điện (nơi vua chúa ở), cung cấm; cấm cung. Ví dụ : - 宫禁重地 nội cung; khu cung điện; vùng cung điện
宫禁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cung điện (nơi vua chúa ở)
帝王居住的地方
- 宫禁 重地
- nội cung; khu cung điện; vùng cung điện
✪ 2. cung cấm; cấm cung
宫闱的禁令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫禁
- 宫禁 重地
- nội cung; khu cung điện; vùng cung điện
- 他们 在 文化宫
- Họ đang ở Cung Văn hóa.
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
禁›