Đọc nhanh: 宫商 (cung thương). Ý nghĩa là: cung thương (hai trong ngũ âm của nhạc cổ điển Trung quốc). 中国古典音乐的五音中的两个.
✪ 1. cung thương (hai trong ngũ âm của nhạc cổ điển Trung quốc). 中国古典音乐的五音中的两个
中国五声音阶上的五个级,相当于现行简谱上的1、2、3、5、6唐代以来叫合、四、乙、尺、工更古的时候叫宫、商、角、 徵、羽; 中国古典音乐的五音中的两个中国五声音阶上的五个级, 相当于现行简谱上的1、2、3、5、6唐代以来叫合、四、乙、尺、工更古的时候叫宫、商、角、徵、羽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫商
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
宫›