Đọc nhanh: 宣汉 (tuyên hán). Ý nghĩa là: Quận Xuanhan ở Dazhou 達州 | 达州 , Tứ Xuyên.
✪ 1. Quận Xuanhan ở Dazhou 達州 | 达州 , Tứ Xuyên
Xuanhan county in Dazhou 達州|达州 [Dá zhōu], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣汉
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
汉›