Đọc nhanh: 宣化区 (tuyên hoá khu). Ý nghĩa là: Quận Xuanhua của thành phố Trương Gia Khẩu 張家口市 | 张家口市 , Hà Bắc.
✪ 1. Quận Xuanhua của thành phố Trương Gia Khẩu 張家口市 | 张家口市 , Hà Bắc
Xuanhua district of Zhangjiakou city 張家口市|张家口市 [Zhāng jiā kǒu shì], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣化区
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 这个 地区 有所 变化
- Khu vực này có một số thay đổi.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
区›
宣›