Đọc nhanh: 客货船 (khách hoá thuyền). Ý nghĩa là: Tàu chở hàng và khách.
客货船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu chở hàng và khách
客货船是指在运送旅客的同时,还载运相当数量的货物,并以载客为主,载货为辅。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客货船
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 顾客 要求 退货 并 退款
- Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 这里 的 售货员 待客 十分 礼貌 热情
- Nhân viên bán hàng ở đây tiếp đãi khách hàng rất lễ phép, nhiệt tình.
- 顾客 很多 , 一个 售货员 张罗 不 过来
- khách rất đông, một nhân viên bán hàng bán không xuể.
- 他 用 假货 赚 顾客 的 钱
- Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
船›
货›