Đọc nhanh: 客户管理 (khách hộ quản lí). Ý nghĩa là: quản lí khách hàng.
客户管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lí khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客户管理
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
- 项目 延期 , 还好 客户 理解
- Dự án kéo dài, may khách hàng thông cảm.
- 客服 专员 正在 处理 客户 的 投诉 问题
- Chuyên viên chăm sóc khách hàng đang giải quyết vấn đề khiếu nại của khách hàng.
- 酒店 经理 负责 监督 酒店 的 运营 和 客户服务
- Quản lý khách sạn chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của khách sạn và dịch vụ khách hàng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 酒店 经理 , 擅长 处理 客户 投诉
- Anh ấy là một quản lý khách sạn kỳ cựu, chuyên xử lý các khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
户›
理›
管›