客商 kèshāng
volume volume

Từ hán việt: 【khách thương】

Đọc nhanh: 客商 (khách thương). Ý nghĩa là: thương gia; người buôn bán; người buôn chuyến, con buôn. Ví dụ : - 各国客商齐集广州交易会。 thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.. - 过往客商。 người buôn bán vãng lai.

Ý Nghĩa của "客商" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

客商 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thương gia; người buôn bán; người buôn chuyến

往来各地运货贩卖的商人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各国 gèguó 客商 kèshāng 齐集 qíjí 广州 guǎngzhōu 交易会 jiāoyìhuì

    - thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.

  • volume volume

    - 过往 guòwǎng 客商 kèshāng

    - người buôn bán vãng lai.

✪ 2. con buôn

指现买现卖的小商人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客商

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • volume volume

    - 各国 gèguó 客商 kèshāng 齐集 qíjí 广州 guǎngzhōu 交易会 jiāoyìhuì

    - thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.

  • volume volume

    - 过往 guòwǎng 客商 kèshāng

    - khách vãng lai.

  • volume volume

    - gěi 顾客 gùkè 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn shì 我们 wǒmen 销售员 xiāoshòuyuán 应分 yīngfèn de shì

    - giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 商人 shāngrén 经常 jīngcháng 顾客 gùkè

    - Người thương nhân này thường xuyên lừa dối khách hàng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 客商 kèshāng 来自 láizì 广东 guǎngdōng

    - Người buôn này đến từ Quảng Đông.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 知名 zhīmíng de 客商 kèshāng

    - Anh ấy là một lái buôn có tiếng.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa