Đọc nhanh: 客死 (khách tử). Ý nghĩa là: chết tha hương; chết xa xứ; chết nơi đất khách quê người. Ví dụ : - 客死异域。 chết nơi đất khách quê người.
客死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết tha hương; chết xa xứ; chết nơi đất khách quê người
死 在他乡或外国
- 客死 异域
- chết nơi đất khách quê người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客死
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 客死 异域
- chết nơi đất khách quê người.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 她 的 祖父 客死他乡
- Ông của cô ấy chết ở nơi đất khách.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
死›