Đọc nhanh: 审改 (thẩm cải). Ý nghĩa là: để kiểm tra và sửa đổi.
审改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm tra và sửa đổi
to check and revise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审改
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 这份 文 需要 修改 和 审阅
- Văn bản này cần được sửa đổi và xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
改›