Đọc nhanh: 宙斯 (trụ tư). Ý nghĩa là: Thần Zeus. Ví dụ : - 是我哥哥宙斯的 Nó thuộc về anh trai Zeus.
宙斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thần Zeus
Zeus
- 是 我 哥哥 宙斯 的
- Nó thuộc về anh trai Zeus.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宙斯
- 是 我 哥哥 宙斯 的
- Nó thuộc về anh trai Zeus.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宙›
斯›