Đọc nhanh: 宙 (trụ). Ý nghĩa là: thời gian. Ví dụ : - 宙是无尽的。 Thời gian từ xưa đến nay là vô tận.. - 我们在宙的长河中只是一瞬。 Chúng ta chỉ là một khoảnh khắc trong dòng chảy của thời gian.
宙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian
指古往今来的时间参看〖宇宙〗
- 宙是 无尽 的
- Thời gian từ xưa đến nay là vô tận.
- 我们 在宙 的 长河 中 只是 一瞬
- Chúng ta chỉ là một khoảnh khắc trong dòng chảy của thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宙
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 宇宙 探秘
- thăm dò bí mật trong vũ trụ
- 宇宙 充满 了 无尽 的 奥秘
- Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.
- 这颗 星球 在 宇宙空间 中
- Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.
- 宇宙 是从 一个 本来 就 存在 著 的 球体 中 产生 出来 的
- Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.
- 宇宙 中有 很多 难解之谜
- Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.
- 宇宙 很瀚渺
- Vũ trụ rất bao la.
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宙›