Đọc nhanh: 宗正 (tôn chính). Ý nghĩa là: Giám đốc Hoàng tộc ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng 九卿.
宗正 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giám đốc Hoàng tộc ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng 九卿
Director of the Imperial Clan in imperial China, one of the Nine Ministers 九卿 [jiǔqīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗正
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 警察 正在 调查 这宗 凶案
- Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.
- 这家 餐厅 的 菜 很 正宗
- Món ăn của nhà hàng này rất chính thống.
- 这宗 交易 正在 进行
- Cuộc giao dịch này đang được tiến hành.
- 这是 佛教 的 正宗 传承
- Đây là truyền thừa chính tông của Phật giáo.
- 这是 正宗 的 意大利 披萨
- Đây là pizza Ý chính thống.
- 佛教 的 正宗 传承 非常 严格
- Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
正›