宗仰 zōng yǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tôn ngưỡng】

Đọc nhanh: 宗仰 (tôn ngưỡng). Ý nghĩa là: tôn sùng; sùng bái; kính trọng; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 海内宗仰 trong nước đều ngưỡng mộ. - 远近宗仰 xa gần đều kính trọng

Ý Nghĩa của "宗仰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宗仰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôn sùng; sùng bái; kính trọng; ngưỡng mộ

(众人) 推崇;景仰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海内 hǎinèi 宗仰 zōngyǎng

    - trong nước đều ngưỡng mộ

  • volume volume

    - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗仰

  • volume volume

    - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

  • volume volume

    - 信仰 xìnyǎng shì

    - Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 星空 xīngkōng 心情 xīnqíng 宁静 níngjìng

    - Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 同宗 tóngzōng de 兄弟 xiōngdì

    - Họ là anh em trong cùng một họ

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 巨大 jùdà de 建筑物 jiànzhùwù

    - Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.

  • volume volume

    - 海内 hǎinèi 宗仰 zōngyǎng

    - trong nước đều ngưỡng mộ

  • volume volume

    - 仰脖 yǎngbó 大喊 dàhǎn

    - Anh ta ngước cổ lên hét to.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 信仰 xìnyǎng 宗教 zōngjiào

    - Nhiều người tin theo tôn giáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao