Đọc nhanh: 宗仰 (tôn ngưỡng). Ý nghĩa là: tôn sùng; sùng bái; kính trọng; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 海内宗仰 trong nước đều ngưỡng mộ. - 远近宗仰 xa gần đều kính trọng
宗仰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn sùng; sùng bái; kính trọng; ngưỡng mộ
(众人) 推崇;景仰
- 海内 宗仰
- trong nước đều ngưỡng mộ
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗仰
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 海内 宗仰
- trong nước đều ngưỡng mộ
- 他 仰脖 大喊
- Anh ta ngước cổ lên hét to.
- 许多 人 信仰 宗教
- Nhiều người tin theo tôn giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
宗›